Từ vựng
- Lực lượng
- Một lực đẩy hoặc kéo gây ra sự thay đổi về tốc độ, hướng hoặc hình dạng của một vật thể.
- Trọng lực
- Một lực kéo các vật về phía Trái Đất.
- Máy đơn giản
- Một thiết bị có thể thay đổi hướng hoặc cường độ của lực và được sử dụng để làm cho công việc dễ dàng hơn.
- Công việc
- Một nhiệm vụ đòi hỏi nỗ lực để hoàn thành.
- Mặt phẳng nghiêng
- Một đoạn đường dốc.
- Đòn bẩy
- Một tấm ván di chuyển tại một điểm cố định.
- Điểm trục
- Một điểm duy nhất mà đòn bẩy tựa vào.
- Bánh răng
- Bánh xe có răng dùng để truyền hoặc tiếp nhận lực.
- Lưới
- Khi hai hoặc nhiều bánh răng được kết nối với nhau bằng răng của chúng.
- Dữ liệu
- Thu thập thông tin thực tế.
- Cuộc điều tra
- Quan sát hoặc nghiên cứu bằng cách kiểm tra chặt chẽ và tìm hiểu có hệ thống.
Khuyến khích sử dụng từ vựng
Sau đây là những cách bổ sung để tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng từ vựng khi học sinh tham gia vào các hoạt động trong suốt vị này.
Học sinh nên được khuyến khích sử dụng các thuật ngữ từ vựng:
- Trong suốt tất cả các hoạt động
- Khi họ đang làm việc theo nhóm
- Khi họ đang phản ánh
- Khi họ chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm của mình
Mẹo khuyến khích sử dụng từ vựng
- Từ vựng Pictionary:
- Học sinh rút ra các từ hoặc cụm từ từ bài học. Họ có thể làm việc độc lập hoặc theo nhóm.
- Bingo từ vựng:
- Viết một từ vựng khác nhau vào mỗi ô. Một bạn cùng lớp có thể đọc định nghĩa và nếu học sinh nào có từ đúng, họ sẽ che ô đó.
- Từ của ngày với một chút thay đổi
- Chọn một hoặc hai từ vựng mỗi ngày. Mỗi khi học sinh nghe thấy từ này, các em sẽ được nhảy múa trong 3 giây tại chỗ.
- Khuyến khích học sinh sử dụng các thuật ngữ từ vựng khi thực hiện các hoạt động trong Phòng thí nghiệm STEM:
- Trong khi hướng dẫn, hãy nhắc nhở học sinh về các thuật ngữ từ vựng.
- Khen ngợi những học sinh sử dụng từ vựng trong các cuộc thảo luận nhóm.
- Làm mẫu cách sử dụng từ vựng chính xác cho học sinh.
- Yêu cầu học sinh xem lại ý tưởng của mình bằng cách sử dụng các từ vựng hoặc diễn đạt lại câu theo từ vựng của bài học.
- Tạo một bức tường từ ngữ.