Skip to main content
Cổng thông tin giáo viên

Từ vựng

Sự liên tiếp
Thứ tự thực hiện các lệnh, từng lệnh một.
Phân hủy
Chia nhỏ một vấn đề phức tạp thành các phần nhỏ hơn, dễ quản lý và dễ hiểu hơn.
Lặp lại

Lên kế hoạch, thử nghiệm, thực hiện thay đổi rồi thử nghiệm lại.

Mã giả
Một ký hiệu viết tắt cho mã hóa kết hợp mô tả bằng lời nói và văn bản về mã.
Sự ô nhiễm
Một thứ gì đó bẩn thỉu, không sạch sẽ hoặc có tác động có hại được đưa vào môi trường.
VEXcode GO
Phần mềm được sử dụng để tạo dự án và giao tiếp với robot VEX GO.
[Lái xe đến] khối
Di chuyển hệ thống truyền động về phía trước hoặc lùi lại trong một khoảng cách nhất định.
[Quay lại] khối
Xoay hệ thống truyền động sang trái hoặc phải theo một số độ nhất định.
[Bình luận] khối
Cho phép lập trình viên viết thông tin để giúp mô tả dự án của họ mà không cần thay đổi các khối xung quanh.

Khuyến khích sử dụng từ vựng

Sau đây là những cách bổ sung để tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng từ vựng khi học sinh tham gia vào các hoạt động trong suốt vị này.

Học sinh nên được khuyến khích sử dụng các thuật ngữ từ vựng:

  • Trong suốt tất cả các hoạt động
  • Khi họ đang làm việc theo nhóm
  • Khi họ đang phản ánh
  • Khi họ chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm của mình

Mẹo khuyến khích sử dụng từ vựng